100 TỪ VỰNG CỰC XỊN VỀ NGHỀ NGHIỆP!

100 TỪ VỰNG CỰC XỊN VỀ NGHỀ NGHIỆP!

Ngày đăng: 12/09/2023 11:15 AM

    100 TỪ VỰNG CỰC XỊN VỀ NGHỀ NGHIỆP!

    Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Sao Bắc Đẩu khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!

    1. Accountant: kế toán
    2. Actuary: chuyên viên thống kê
    3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
    4. Architect: kiến trúc sư
    5. Artist: nghệ sĩ
    6. Astronaut: phi hành gia
    7. Astronomer: nhà thiên văn học
    8. Auditor: Kiểm toán viên
    9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
    10. Baker: thợ làm bánh
    11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
    12. Barber: thợ cắt tóc
    13. Barrister: luật sư bào chữa
    14. Beautician: nhân viên làm đẹp
    15. Bodyguard: vệ sĩ
    16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
    17. Businessman: doanh nhân
    18. Butcher: người bán thịt

    1. Butler: quản gia
    2. Carpenter: thợ mộc
    3. Cashier: thu ngân
    4. Chef: đầu bếp trưởng
    5. Composer: nhà soạn nhạc
    6. Customs officer: nhân viên hải quan
    7. Dancer: diễn viên múa
    8. Dentist: nha sĩ
    9. Detective: thám tử
    10. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
    11. Doctor: bác sĩ
    12. Driver: lái xe
    13. Economist: nhà kinh tế học
    14. Editor: biên tập viên
    15. Electrician: thợ điện
    16. Engineer: kỹ sư
    17. Estate agent: nhân viên bất động sản
    18. Farmer: nông dân
    19. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
    20. Film director: đạo diễn phim
    21. Financial adviser: cố vấn tài chính
    22. Fireman: lính cứu hỏa
    23. Fisherman: ngư dân
    24. Fishmonger: người bán cá
    25. Florist: người trồng hoa
    26. Greengrocer: người bán rau quả
    27. Hairdresser: thợ làm đầu
    28. Homemaker: người giúp việc nhà
    29. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
    30. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
    31. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
    32. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
    33. Journalist: nhà báo
    34. Judge: quan tòa
    35. Lawyer: luật sư nói chung
    36. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
    37. Magician: ảo thuật gia
    38. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
    39. Manager: quản lý/ trưởng phòng
    40. Marketing director: giám đốc marketing
    41. Midwife: nữ hộ sinh
    42. Model: người mẫu
    43. Musician: nhạc công
    44. Nurse: y tá
    45. Office worker: nhân viên văn phòng
    46. Painter: họa sĩ
    47. Personal assistant (PA): thư ký riêng
    48. Pharmacist: dược sĩ
    49. Photographer: thợ ảnh
    50. Pilot: phi công
    51. Plumber: thợ sửa ống nước
    52. Poet: nhà thơ

    1. Police: cảnh sát
    2. Postman: người đưa thư
    3. Programmer: lập trình viên máy tính
    4. Project manager: quản lý dự án
    5. Psychologist: nhà tâm lý học
    6. Rapper: ca sĩ nhạc rap
    7. Receptionist: lễ tân
    8. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
    9. Reporter: phóng viên
    10. Sales assistant: trợ lý bán hàng
    11. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
    12. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
    13. Secretary: thư ký
    14. Security officer: nhân viên an ninh
    15. Shopkeeper: chủ cửa hàng
    16. Singer: ca sĩ
    17. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
    18. Soldier: quân nhân
    19. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
    20. Tailor: thợ may
    21. Tattooist: thợ xăm mình
    22. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
    23. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
    24. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên

    1. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
    2. Waiter: bồi bàn nam
    3. Waitress: bồi bàn nữ
    4. Welder: thợ hàn
    5. Worker: công nhân
    6. Writer: nhà văn

    Chia sẻ: